Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;-1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng A B → . A C → .
A. A B → . A C → = 40.
B. A B → . A C → = − 40.
C. A B → . A C → = 26.
D. A B → . A C → = - 26.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3; -1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng A B → . A C → .
A. 40
B. – 40
C. 26
D. – 26
Ta có A B → = − 1 ; 11 , A C → = − 7 ; 3 .
Suy ra A B → . A C → = − 1 . − 7 + 11.3 = 40.
Chọn A.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A( 2; -1) ; B( 2; 10) và C(-4; 2). Tính tích vô hướng A B → . A C →
A. 33
B. 17
C. 24
D. 33
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 3 ; − 1 , B 2 ; 10 , C − 4 ; 2 . Tính tích vô hướng A B → . A C → .
A. 40
B. – 40
C. 26
D. – 26
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A B (3; 1), (2; 10). Tích vô hướng OA.OB bằng bao nhiêu
\(\overrightarrow{OA}=\left(3;1\right);\overrightarrow{OB}=\left(2;10\right)\)
\(\overrightarrow{OA}\cdot\overrightarrow{OB}=3\cdot2+1\cdot10=16\)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a → = 4 i → + 6 j → và b → = 3 i → − 7 j → . Tính tích vô hướng a → . b → .
A. – 30
B. 3
C. 30
D. 43
Từ giả thiết suy ra a → = 4 ; 6 và b → = 3 ; − 7 .
Suy ra a → . b → = 4.3 + 6. − 7 = − 30.
Chọn A.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho 3 điểm A(3;-1) , B(2;10) , C(-4;2). Tính tích vô hướng \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}\)
\(\overrightarrow{AB}=\left(-1;11\right)\);\(\overrightarrow{AC}=\left(-7;3\right)\)
\(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}=\left(-1;11\right).\left(-7;3\right)=\left(-1\right).\left(-7\right)+11.3=40\)
Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(-1; 2), B(0; 7), C(4; 0). Tích vô hướng A B → . A C → bằng
A. 5
B. 6
C. - 5
D. - 6
Đáp án C
A B → = 1 ; 5 , A C → = 5 ; − 2 ⇒ A B → . A C → = 1.5 + 5. − 2 = − 5
Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ a→(-3; 1) và b→(2; 2). Hãy tính tích vô hướng a→.b→.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(– 2; 4), B(– 3; 1), C(1; 5). Diện tích tam giác ABC bằng?
AB (-1,-3)
AC (3,1)
BC (4.4)
Ta co : AB.AC= (-1).(3) + (-3).(1) = 0
suy ra : tam giac ABC vuong tai A
S= 1/2.AB.AC
Ban tu tinh do dai AB, AC nhé